Câu 3: Hiện tượng di truyền thẳng trong di truyền các tính trạng liên kết với giới tính là hiện tượng:
A. Di truyền mà gen lặn nằm trên NST Y.
B. Gen trên NST Y ở cá thể mang cặp NST XY luôn truyền cho con cùng giới.
C. Thay đổi vai trò làm cha hay làm mẹ trong quá trình lai.
D. Bố XY truyền gen cho tất cả các con gái XX.
Câu 4: Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở :
A. Con cái XX, con đực là XO.
B. Con cái XO, con đực là XY.
C. Con cái là XX, con đực là XY.
D. Con cái XY, con đực là XX.
Câu 5: Cơ chế xác định giới tính XX, XO thường gặp ở:
A.Châu chấu. B.Ruồi giấm. C.Động vật có vú. D.Chim.
Câu 6: Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST X. Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khoẻ mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những đứa con của họ như thế nào?
A. 12,5% con trai bị bệnh. B. 100% con trai bị bệnh.
C. 50% con trai bị bệnh. D. 25% con trai bị bệnh.
Câu 7: Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính là gì ?
A. Phát hiện các yếu tố của môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.
B. Phát hiện các yếu tố của môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.
C. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể.
D. Điều khiển giới tính của cá thể.
Câu 8: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính?
A. Bệnh ung thư máu. B. Bệnh tiểu đường.
C. Bệnh bạch tạng D. Bệnh máu khó đông..
Câu 9: Khi lai gà mái lông vằn với gà trống lông không vằn được F1 có 50% gà trống lông vằn, còn 50% số gà còn lại là gà mái lông không vằn. Biết rằng màu lông do một gen quy định. Khi cho gà F1 tiếp tục giao phối với nhau thì sự phân li về màu lông ở F2 như thế nào?
A.1 lông vằn (♀) : 1 lông không vằn (♂). B.1 lông vằn : 3 lông không vằn.
C. 1 lông vằn : 1 lông không vằn. D. 3 lông vằn : 1 lông không vằn.
A. Di truyền mà gen lặn nằm trên NST Y.
B. Gen trên NST Y ở cá thể mang cặp NST XY luôn truyền cho con cùng giới.
C. Thay đổi vai trò làm cha hay làm mẹ trong quá trình lai.
D. Bố XY truyền gen cho tất cả các con gái XX.
Câu 4: Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở :
A. Con cái XX, con đực là XO.
B. Con cái XO, con đực là XY.
C. Con cái là XX, con đực là XY.
D. Con cái XY, con đực là XX.
Câu 5: Cơ chế xác định giới tính XX, XO thường gặp ở:
A.Châu chấu. B.Ruồi giấm. C.Động vật có vú. D.Chim.
Câu 6: Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST X. Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khoẻ mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những đứa con của họ như thế nào?
A. 12,5% con trai bị bệnh. B. 100% con trai bị bệnh.
C. 50% con trai bị bệnh. D. 25% con trai bị bệnh.
Câu 7: Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính là gì ?
A. Phát hiện các yếu tố của môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.
B. Phát hiện các yếu tố của môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.
C. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể.
D. Điều khiển giới tính của cá thể.
Câu 8: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính?
A. Bệnh ung thư máu. B. Bệnh tiểu đường.
C. Bệnh bạch tạng D. Bệnh máu khó đông..
Câu 9: Khi lai gà mái lông vằn với gà trống lông không vằn được F1 có 50% gà trống lông vằn, còn 50% số gà còn lại là gà mái lông không vằn. Biết rằng màu lông do một gen quy định. Khi cho gà F1 tiếp tục giao phối với nhau thì sự phân li về màu lông ở F2 như thế nào?
A.1 lông vằn (♀) : 1 lông không vằn (♂). B.1 lông vằn : 3 lông không vằn.
C. 1 lông vằn : 1 lông không vằn. D. 3 lông vằn : 1 lông không vằn.
Câu 10: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ và lục; mẹ không biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù màu đỏ và lục. Xác suất để họ sinh ra đứa con thứ hai là con gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là:
A. 75%. B. 50%. C. 12,5%. D. 25%.
Câu 11: Trong cặp NST giới tính, đoạn không tương đồng là:
A. Đoạn có các gen đặc trưng cho mỗi chiếc.
B. Đoạn có các locut như nhau.
C. Đoạn có alen quy định tính trạng khác giới tính.
D. Đoạn mang gen quy định tính trạng giới tính.
Câu 12: Sự di truyền liên kết với giới tính là:
A. Sự di truyền tính trạng giới tính chỉ biểu hiện ở một giới tính.
B. Sự di truyền tính trạng thường do gen trên NST giới tính quy định.
C. Sự di truyền tính đực, cái.
D. Sự di truyền tính trạng giới tính do gen trên NST thường quy định.
Câu 13: Ruồi giấm đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt trắng được ruồi F1. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết quả thu được về kiểu hình ở ruồi F2 như thế nào ?
A. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn ruồi cái).
C. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn ruồi đực).
D. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
Câu 14: Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây?
A.Gen trên NST Y. B.Gen trội trên NST thường.
C.Gen trên NST X. D.Gen lặn trên NST thường.
Câu 15: Tính trạng có túm lông trên tai người di truyền:
A. Chéo. B. Thẳng.
C. Theo dòng mẹ. D. Tương tự như các gen nằm trên NST thường.
A. 75%. B. 50%. C. 12,5%. D. 25%.
Câu 11: Trong cặp NST giới tính, đoạn không tương đồng là:
A. Đoạn có các gen đặc trưng cho mỗi chiếc.
B. Đoạn có các locut như nhau.
C. Đoạn có alen quy định tính trạng khác giới tính.
D. Đoạn mang gen quy định tính trạng giới tính.
Câu 12: Sự di truyền liên kết với giới tính là:
A. Sự di truyền tính trạng giới tính chỉ biểu hiện ở một giới tính.
B. Sự di truyền tính trạng thường do gen trên NST giới tính quy định.
C. Sự di truyền tính đực, cái.
D. Sự di truyền tính trạng giới tính do gen trên NST thường quy định.
Câu 13: Ruồi giấm đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt trắng được ruồi F1. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết quả thu được về kiểu hình ở ruồi F2 như thế nào ?
A. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn ruồi cái).
C. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn ruồi đực).
D. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
Câu 14: Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây?
A.Gen trên NST Y. B.Gen trội trên NST thường.
C.Gen trên NST X. D.Gen lặn trên NST thường.
Câu 15: Tính trạng có túm lông trên tai người di truyền:
A. Chéo. B. Thẳng.
C. Theo dòng mẹ. D. Tương tự như các gen nằm trên NST thường.
Bài 1: Quy luật phân li
- Câu hỏi - bài tập tự luận
- Trắc nghiệm
Bài 2: Quy luật phân li độc lập
- Phương pháp giải bài tập
- Câu hỏi - bài tập tự luận
- Trắc nghiệm
Bài 3: Sự tác động của nhiều gen và tính đa hiệu của gen
- Phương pháp giải bài tập
- Câu hỏi - bài tập tự luận
- Trắc nghiệm
Bài 4: Di truyền liên kết
- Phương pháp giải bài tập
- Câu hỏi - bài tập tự luận
- Trắc nghiệm
Bài 5: Di truyền liên kết với giới tính
- Phương pháp giải bài tập
- Câu hỏi - bài tập tự luận
- Trắc nghiệm
Bài 6: Di truyền ngoài nhiễm sắc thể
- Câu hỏi - bài tập tự luận
- Trắc nghiệm
Bài 7: Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện kiểu gen
- Câu hỏi - bài tập tự luận
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi - bài tập tự luận
- Trắc nghiệm
Bài 2: Quy luật phân li độc lập
- Phương pháp giải bài tập
- Câu hỏi - bài tập tự luận
- Trắc nghiệm
Bài 3: Sự tác động của nhiều gen và tính đa hiệu của gen
- Phương pháp giải bài tập
- Câu hỏi - bài tập tự luận
- Trắc nghiệm
Bài 4: Di truyền liên kết
- Phương pháp giải bài tập
- Câu hỏi - bài tập tự luận
- Trắc nghiệm
Bài 5: Di truyền liên kết với giới tính
- Phương pháp giải bài tập
- Câu hỏi - bài tập tự luận
- Trắc nghiệm
Bài 6: Di truyền ngoài nhiễm sắc thể
- Câu hỏi - bài tập tự luận
- Trắc nghiệm
Bài 7: Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện kiểu gen
- Câu hỏi - bài tập tự luận
- Trắc nghiệm